Bảng báo giá vật tư & công lắp đặt điều hòa

Bảng báo giá vật tư & công lắp đặt điều hòa

– Thời gian áp dụng : từ 01/4/2013

– Đối tượng : Bảng giá này áp dụng cho khách hàng mua điều hòa treo tường

– Phạm vi áp dụng : Khách hàng trong bán kính 20Km tính từ địa điểm mua hàng

A.    CHI PHÍ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA

TTVẬT TƯ, THIẾT BỊ & CÔNG LẮP ĐẶTĐVTĐƠN GIÁ GHI CHÚ 
1Công lắp đặt máy 9.000BTU – 13.000BTUBộ150,000 Chương trình khuyến mại tặng công vận chuyển & lắp đặt khi mua điều hòa bất kỳ
2Công lắp đặt máy 18.000BTU – 24.000BTUBộ200,000
3Công lắp đặt cho máy INVETER và loại máy dùng Gas 410Bộ250,000
4Công lắp đặt máy 30.000 BTU (Multi, treo tường)Bộ300,000
5Công lắp đặt cho điều hòa tủ từ 28.000BTU – 36.000BTUBộ400,000
6Công lắp đặt cho điều hòa tủ từ 48.000BTU – 52.000BTUBộ500,000
7Công lắp đặt cho điều hòa Casette 18.000BTU – 36.000BTUBộ500,000
8Công lắp đặt cho điều hòa Casette 48.000BTU – 52.000BTUBộ800,000
9Ống bảo ôn cho máy 8.000BTU – 10.000BTU dầy 0.61mmMét115,000
10Ống bảo ôn cho máy 12.000BTU – 18.000BTU dầy 0.61mmMét125,000
11Ống bảo ôn cho máy 24.000BTU – 30.000BTUMét180,000
12Ống bảo ôn 18.000 BTU Inverter DaikinMét180,000
13Ống bảo ôn cho máy 36.000BTU – 52.000BTU dầy 0.61mmMét220,000
14Giá đỡ cục nóng cho máy  8.000 – 12.000BTU treo tườngBộ70,000
15Giá đỡ cục nóng cho máy 18.000 – 24.000 BTU treo tườngBộ80,000
16Giá đỡ cục nóng cho máy 30.000BTU treo tườngBộ200,000
17Giá đỡ cục nóng điều hòa tủ đứngChiếc260,000
18Automat 15/30AChiếc60,000
19Automat 3 phaChiếc250,000
20Ống nước thải (ống chun)Mét8,000
21Vải bọc ống bảo ôn (1m ống = 1m vải)Mét8,000
22Dây điện 2×1.5Mét12,000
23Dây điện 2×2.5Mét15,000
24Dây điện 2×4.0Mét22,000
25Dây điện 3 pha máy từ 30.000BTU – 52.000BTUMét62,000
26Vật tư phụ (Bộ đai ốc, vít)Bộ35,000
27Gel điện loại nhỏMét30,000
28Gel ống loại hộp dành cho ống bảo ônMét60,000
29Công đục tường chôn ống bảo ônMét40,000 Không bao gồm trát và sơn tường
30Công đục tường chôn ống thoát nước, dây điệnMét15,000 Không bao gồm trát và sơn tường
31Công đi ống trên trần (thạch cao, trần thả)Mét20,000
32Đối với các trường hợp phải dùng thang dây, địa hình khó công lắp đặt sẽ tính thêm 100.000 vnđ

 

B.    DỊCH VỤ KHÁC

TTVẬT TƯ, THIẾT BỊ & CÔNG LẮP ĐẶTĐVTĐƠN GIÁ GHI CHÚ 
1Lồng bảo vệ thường 9.000BTU – 12.000BTUCái400,000
2Lồng bảo vệ thường >12.000BTUCái500,000
3Nạp lại ga cho máy cũ loại INVENTER của khách hàng (Gas R410)Bộ350,000
4Nạp lại ga cho máy cũ loại thường của khách hàngBộ150,000
5Nạp ga bổ sung máy cũ loại INVENTER của khách hàng (GasR410)Bộ300,000
6Nạp ga bổ sung cho máy cũ loại thường của khách hàngBộ150,000
7Tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 8.000 – 24.000 BTUBộ150,000
8Tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 28.000 – 48.000 BTUBộ200,000
9Công vệ sinh cho điều hòa 8.000 – 24.000 BTUBộ100,000
10Công vệ sinh cho điều hòa 28.000 – 48.000 BTUBộ200,000
11Di dời dàn lạnh150,000
12Di dời dàn nóng150,000
13Đối với trường hợp phải thuê giàn giáo, khách hàng sẽ phải tự chi trả chi phí thuê
Lên đầu trang